Khảo sát địa chất là công việc có ý nghĩa quan trọng trong xây dựng công trình, nhất là ở những nơi có điều kiện địa chất phức tạp, tuy nhiên, nhiều chủ đầu tư đã xem thường, từ đó gây ra hậu quả nghiêm trọng.
Tải về tại đây: đơn giá khảo sát địa chất
Tải về tại đây: đơn giá khảo sát địa chất
ĐƠN GIÁ KHẢO SÁT ĐỊA CHẤT, XÂY DỰNG
|
||||
Tên Tỉnh
|
Đơn giá Xây
|
Đơn giá Lắp
|
Đơn giá Khảo sát
|
|
1
|
Tỉnh An Giang |
31/2006/QĐ-UBND |
32/2006/QĐ-UBND |
33/2006/QĐ-UBND |
2
|
Tỉnh Bà Rịa - Vũng Tàu |
2056/2006/QĐ-UBND (18/7/2006) |
2057/2006/QĐ-UBND (18/7/2006) |
2058/2006/QĐ-UBND (18/7/2006) |
3
|
Tỉnh Bắc Kạn |
1719/2006/ QĐ-UBND |
1720/2006/ QĐ-UBND |
1721/2006/ QĐ-UBND |
4
|
Tỉnh Bắc Giang |
77/2006/QĐ-UBND |
79/2006/QĐ-UBND |
78/2006/QĐ-UBND |
5
|
Tỉnh Bạc Liêu |
|
|
|
6
|
Tỉnh Bắc Ninh |
102/2006/QĐ-UBND |
|
|
7
|
Tỉnh Bến Tre |
1662/2006/QĐ-UBND (18/7/2006) |
|
1660/2006/QĐ-UBND (18/7/2006) |
8
|
Tỉnh Bình Ðịnh |
|
|
|
9
|
Tỉnh Bình Dương |
255/2006/QĐ-UBND (27/11/2006) |
254/2006/QĐ-UBND (27/11/2006) |
253/2006/QĐ-UBND (27/11/2006) |
10
|
Tỉnh Bình Phước |
|
|
|
11
|
Tỉnh Bình Thuận |
48/2006/ QĐ-UBND |
48/2006/ QĐ-UBND |
48/2006/ QĐ-UBND |
12
|
Tỉnh Cà Mau |
33/2006/QĐ-UBND |
31/2006/QĐ-UBND |
32/2006/QĐ-UBND |
13
|
Tỉnh Cần Thơ |
2143/2006/QĐ-UBND (27/9/2006) |
2145/2006/QĐ-UBND (27/9/2006) |
2144/2006/QĐ-UBND (27/9/2006) |
14
|
Tỉnh Cao Bằng |
2189/2006/QĐ-UBND |
2187/2006/QĐ-UBND |
2188/2006/QĐ-UBND |
15
|
TP. Ðà Nẵng |
89/2006/QĐ-UBND |
|
90/2006/QĐ-UBND |
16
|
Tỉnh Ðắk Lắk |
37/2006/QĐ-UBND (9/8/2006) |
37/2006/QĐ-UBND (9/8/2006) |
36/2006/QĐ-UBND |
17
|
Tỉnh Ðắc Nông |
|
|
|
18
|
Tỉnh Điện Biên |
11/2006/QĐ-UBND |
|
10/2006/QĐ-UBND |
19
|
Tỉnh Ðồng Nai |
8778/2006/QĐ-UBT |
8779/2006/QĐ-UBT |
8777/2006/QĐ-UBT |
20
|
Tỉnh Ðồng Tháp |
45/2006/QĐ-UBND (24/8/2006) |
42/2006/QĐ-UBND (24/8/2006) |
|
21
|
Tỉnh Gia Lai |
94/2006/QĐ-UBND (6/11/2006) |
94/2006/QĐ-UBND (6/11/2006) |
94/2006/QĐ-UBND (6/11/2006) |
22
|
Tỉnh Hà Giang |
1728/2006/QĐ-UBND (27/6/2006) |
1728/2006/QĐ-UBND (27/6/2006) |
1729/2006/QĐ-UBND (27/6/2006) |
23
|
Tỉnh Hà Nam |
33/2006/QĐ-UBND |
31/2006/QĐ-UBND |
32/2006/QĐ-UBND |
24
|
TP. Hà Nội |
192/2006/QĐ-UBND (25/10/2006)
|
204/2006/QĐ-UBND |
193/2006/QĐ-UBND |
25
|
Tỉnh Hà Tây |
1349/2006/QĐ-UBND |
1350/2006/QĐ-UBND |
1471/2006/QĐ-UBND |
26
|
Tỉnh Hà Tĩnh |
2970/2006/QĐ-UBND |
2969/2006/QĐ-UBND |
2969/2006/QĐ-UBND |
27
|
Tỉnh Hải Dương |
4244/2006/QĐ-UBND |
4245/2006/QĐ-UBND |
4246/2006/QĐ-UBND |
28
|
TP. Hải Phòng |
2155/2006/QĐ-UBND
|
2154/2006/QĐ-UBND |
2156/2006/QĐ-UBND |
29
|
Tỉnh Hậu Giang |
43/2006/QĐ-UBND |
42/2006/QĐ-UBND |
41/2006/QĐ-UBND |
30
|
TP.HCM |
103/2006/QĐ-UBND |
104/2006/QĐ-UBND |
|
31
|
Tỉnh Hòa Bình |
19/2006/QĐ-UBND |
16/2006/QĐ-UBND |
18/2006/QĐ-UBND |
32
|
Tỉnh Hưng Yên |
112/2006/QĐ-UBND (29/8/2006)
|
111/2006/QĐ-UBND |
113/2006/QĐ-UBND |
33
|
Tỉnh Khánh Hòa |
|
|
|
34
|
Tỉnh Kiên Giang |
|
|
|
35
|
Tỉnh Kon Tum |
28/2006/QĐ-UBND (30/6/2006) |
|
27/2006/QĐ-UBND (30/6/2006) |
36
|
Tỉnh Lai Châu |
56/2006/QĐ-UBND |
|
|
37
|
Tỉnh Lâm Ðồng |
43/2006/QĐ-UBND (6/7/2006) |
42/2006/QĐ-UBND (6/7/2006) |
|
38
|
Tỉnh Lạng Sơn |
2970/2006/QĐ-UBND |
2969/2006/QĐ-UBND |
|
39
|
Tỉnh Lào Cai |
369/2006/QĐ-UBND (16/2/2006) |
|
58/2006/ QĐ-UBND |
40
|
Tỉnh Long An |
60/2006/QĐ-UBND (24/11/2006) |
|
60/2006/QĐ-UBND (24/11/2006) |
41
|
Tỉnh Nam Ðịnh |
2827/2006/QĐ-UBND |
2828/2006/QĐ-UBND |
2829/2006/QĐ-UBND |
42
|
Tỉnh Nghệ An |
|
|
|
43
|
Tỉnh Ninh Bình |
1665/2006/QĐ-UBND (15/8/2006) |
2246/2006/QĐ-UBND (24/10/2006) |
|
44
|
Tỉnh Ninh Thuận |
119/2006/QĐ-UBND (31/5/2006) |
120/2006/QĐ-UBND (31/5/2006) |
|
45
|
Tỉnh Phú Thọ |
3571/2006/QĐ-UBND (26/12/2006) |
3574/2006/QĐ-UBND (26/12/2006) |
3572/2006/QĐ-UBND (26/12/2006) |
46
|
Tỉnh Phú Yên |
1012/2006/QĐ-UBND (3/7/2006) |
1012/2006/QĐ-UBND (3/7/2006) |
1014/2006/QĐ-UBND (3/7/2006) |
47
|
Tỉnh Quảng Bình |
21/2006/QĐ-UBND (12/5/2006) |
|
22/2006/QĐ-UBND (12/5/2006) |
48
|
Tỉnh Quảng Nam |
|
|
|
49
|
Tỉnh Quảng Ngãi |
|
|
|
50
|
Tỉnh Quảng Ninh |
3777/2006/QĐ-UBND (28/11/2006) |
3778/2006/QĐ-UBND (28/11/2006) |
3779/2006/QĐ-UBND (28/11/2006) |
51
|
Tỉnh Quảng Trị |
62/2006/QĐ-UBND (3/8/2006) |
63/2006/QĐ-UBND (3/8/2006) |
64/2006/QĐ-UBND (3/8/2006) |
52
|
Tỉnh Sóc Trăng |
991/QĐHC-CTUBND (11/7/2006) |
|
|
53
|
Tỉnh Sơn La |
58/2006/QĐ-UBND (7/8/2006) |
61/2006/QĐ-UBND (7/8/2006) |
60/2006/QĐ-UBND (7/8/2006) |
54
|
Tỉnh Tây Ninh |
738/2006/QĐ-UBND (16/8/2006) |
739/2006/QĐ-UBND (16/8/2006) |
|
55
|
Tỉnh Thái Bình |
73/2006/QĐ-UBND |
74/2006/QĐ-UBND |
72/2006/QĐ-UBND |
56
|
Tỉnh Thái Nguyên |
2279/2006/QĐ-UBND (16/10/2006) |
2279/2006/QĐ-UBND (16/10/2006) |
|
57
|
Tỉnh Thanh Hóa |
2992/2006/QĐ-UBND (19/10/2006) |
2993/2006/QĐ-UBND (19/10/2006) |
2994/2006/QĐ-UBND (19/10/2006) |
58
|
Tỉnh Thừa Thiên - Huế |
2970/2006/QĐ-UBND |
2969/2006/QĐ-UBND |
2969/2006/QĐ-UBND |
59
|
Tỉnh Tiền Giang |
49/2006/ QĐ-UBND (21/9/2006) |
49/2006/ QĐ-UBND (21/9/2006) |
|
60
|
Tỉnh Trà Vinh |
35/2006/QĐ-UBND (15/9/2006) |
36/2006/QĐ-UBND (15/9/2006) |
37/2006/QĐ-UBND (15/9/2006) |
61
|
Tỉnh Tuyên Quang |
17/2007/QĐ-UBND (20/6/2007) |
18/2007/QĐ-UBND (20/6/2007) |
16/2007/QĐ-UBND (20/6/2007) |
62
|
Tỉnh Vĩnh Long |
1655/2006/QĐ-UBND (23/8/2006) |
|
|
63
|
Tỉnh Vĩnh Phúc |
72a/2006/QĐ-UBND (29/9/2006) |
72c/2006/QĐ-UBND (29/9/2006) |
72b/2006/QĐ-UBND (29/9/2006) |
64
|
Tỉnh Yên Bái |
188/2006/QĐ-UBND (26/4/2006) |
|
Với phương châm hoạt động “Uy tín - Hiệu quả - Chất lượng”. Với đội
ngũ cán bộ kỹ sư tay nghề cao, nhiều kinh nghiệm và phong cách hoạt động chuyên
nghiệp. Công Ty chúng tôi luôn làm hài lòng quý khách hàng, đối tác thông qua
những sản phẩm dịch vụ chất lượng cao và thời gian hợp lý.
Tài liệu khác:
Tài liệu khác:
HÃY GỌI CHO CHÚNG TÔI
Tel/Hot: 38978442 - 0913 707378
Mail: contact@pngeo.com
Web: WWW.PNgeo.com
Địa chỉ: 145/23 Đỗ Xuân Hợp, P.Phước Long B, Q9
Không có nhận xét nào:
Đăng nhận xét